-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'leiə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">'leiə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 37: Dòng 33: * V_ing:[[layering]]* V_ing:[[layering]]- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Toán & tin ========sắp lớp==========sắp lớp=====- =====tầng, lớp=====+ =====tầng, lớp=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====lát==========lát=====Dòng 78: Dòng 75: =====phiến mỏng==========phiến mỏng=====- =====vỉa=====+ =====vỉa=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=layer&x=0&y=0 layer] : semiconductorglossary*[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=layer&x=0&y=0 layer] : semiconductorglossary*[http://foldoc.org/?query=layer layer] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=layer layer] : Foldoc- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====bản mỏng==========bản mỏng=====- =====sự xếp đặt=====+ =====sự xếp đặt=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N.==========N.=====17:41, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lớp
Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).
lớp mỏng
- thin layer chromatography
- phép sắc ký lớp mỏng
- Thin Layer Chromatography (TLC)
- phép sắc ký lớp mỏng
- thin layer fill
- sự đắp thành từng lớp mỏng
- thin layer filling
- sự đắp theo lớp mỏng
- thin-layer filling
- sự chất từng lớp mỏng
- thin-layer loading
- sự chất từng lớp mỏng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ