-
(Khác biệt giữa các bản)(thêm nghĩa chuyên ngành)
Dòng 80: Dòng 80: *[http://foldoc.org/?query=layer layer] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=layer layer] : Foldoc=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====bản mỏng=====+ =====bản mỏng==========sự xếp đặt==========sự xếp đặt=====+ =====delayering: tinh giảm biên chế========== Tham khảo ========== Tham khảo =====*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=layer layer] : Corporateinformation+ + === Oxford====== Oxford========N. & v.==========N. & v.=====06:55, ngày 16 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lớp
Giải thích VN: Là tập hợp theo chủ đề của dữ liệu không gian được miêu tả và lưu giữ trong CSDL ArcStorm hoặc thư viện bản đồ LIBRARIAN. Mỗi lớp thể hiện một chủ đề (như đất đai, đường giao thông, nguồn nước...). Một cách khái quát, các lớp trong một CSDL hoặc trong môi trường thư viện bản đồ chính là các lớp đối tượng. Xem thêm ArcStorm database (cơ sở dữ liệu Arc Storm) và map library (thư viện bản đồ).
lớp mỏng
- thin layer chromatography
- phép sắc ký lớp mỏng
- Thin Layer Chromatography (TLC)
- phép sắc ký lớp mỏng
- thin layer fill
- sự đắp thành từng lớp mỏng
- thin layer filling
- sự đắp theo lớp mỏng
- thin-layer filling
- sự chất từng lớp mỏng
- thin-layer loading
- sự chất từng lớp mỏng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ