• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (05:45, ngày 27 tháng 4 năm 2009) (Sửa) (undo)
    n (thuật ngữ được dùng rộng rãi nhất hiện nay của từ wetland là đất ngập nước)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    == Xây dựng==
    == Xây dựng==
    -
    =====vùng ẩm ướt=====
    +
    =====đất ngập nước=====
    -
    [[Category:Xây dựng]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Xây dựng]]
     +
     
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==
    ===Từ đồng nghĩa===
    ===Từ đồng nghĩa===
    =====noun=====
    =====noun=====
    :[[bog]] , [[fen]] , [[marsh]] , [[marshland]] , [[mire]] , [[morass]] , [[muskeg]] , [[quag]] , [[quagmire]] , [[slough]] , [[swampland]]
    :[[bog]] , [[fen]] , [[marsh]] , [[marshland]] , [[mire]] , [[morass]] , [[muskeg]] , [[quag]] , [[quagmire]] , [[slough]] , [[swampland]]

    Hiện nay

    Xây dựng

    đất ngập nước

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X