-
Thông dụng
Danh từ
(pháp lý) sự tuyên án; lời tuyên án; bản án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết
- sentenceỵtoỵdeathỵforỵtreason
- kết án tử hình vì tội phản quốc
- under sentence of death
- bị án tử hình
- to pass a sentence of three month's imprisonment on someone
- tuyên án người nào ba tháng tù
- deathỵsentenceỵwasỵcommutedỵtoỵlifeỵimprisonment.
- án tử hình đã được giảm xuống còn chung thân.
Oxford
N. & v.
A a set of words complete in itself as theexpression of a thought, containing or implying a subject andpredicate, and conveying a statement, question, exclamation, orcommand. b a piece of writing or speech between two full stopsor equivalent pauses, often including several grammaticalsentences (e.g. I went; he came).
A a decision of alawcourt, esp. the punishment allotted to a person convicted ina criminal trial. b the declaration of this.
(foll. by to) declare (such aperson) to be condemned to a specified punishment.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ