• Revision as of 03:17, ngày 9 tháng 12 năm 2007 by Ngochoang 4189 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ .throve, .thriven; .thrived

    Thịnh vượng, phát đạt
    an enterprise can't thrive without good management
    quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
    Lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
    children thrive on fresh air and good food
    trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt

    hình thái từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    phát đạt

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phát đạt
    thịnh vượng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Succeed, prosper, boom, advance, flourish, grow, bloom,burgeon, develop, wax, increase, fructify, ripen: They thrivedin the invigorating mountain air.

    Oxford

    V.intr.

    (past throve or thrived; past part. thriven orthrived) 1 prosper or flourish.
    Grow rich.
    (of a child,animal, or plant) grow vigorously. [ME f. ON thr¡fask refl. ofthr¡fa grasp]

    Tham khảo chung

    • thrive : National Weather Service
    • thrive : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X