• Revision as of 19:48, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'ætitju:d/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thái độ, quan điểm
    One's attitude towards a question
    Quan điểm đối với một vấn đề
    an attitude of mind
    quan điểm cách nhìn
    Tư thế, điệu bộ, dáng dấp
    in a listening attitude
    với cái dáng đang nghe
    to strike an attitude
    làm điệu bộ không tự nhiên (như) ở (sân khấu)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    quan điểm
    thái độ
    active attitude
    thái độ tích cực
    attitude change
    sự thay đổi thái độ (của người tiêu dùng)
    attitude models
    các mô hình thái độ
    attitude survey
    việc nghiện cứu thái độ
    consumer attitude
    thái độ người tiêu dùng
    mercenary attitude
    thái độ trọng thương
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Posture, position, disposition, stance, bearing, carriage,aspect, demeanour: The attitude of the figures in the sculpturewas one of supplication.
    Posture, position, disposition,opinion, feeling, view, point of view, viewpoint, approach,leaning, thought, inclination, bent, tendency, orientation:What is your attitude towards the situation in South Africa?

    Oxford

    N.
    A a settled opinion or way of thinking. b behaviourreflecting this (I don't like his attitude).
    A a bodilyposture. b a pose adopted in a painting or a play, esp. fordramatic effect (strike an attitude).
    The position of anaircraft, spacecraft, etc., in relation to specified directions.
    Attitudinal adj.[F f. It. attitudine fitness, posture, f. LL aptitudo -dinis f.aptus fit]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X