-
(đổi hướng từ Models)
Chuyên ngành
Toán & tin
mô hình; hình mẫu
- model of calculation
- sơ đồ tính
- model of economy
- mô hình kinh tế
- deformable model
- mô hình biến dạng được
- experimental model
- (máy tính ) mẫu thí nghiệm
- geometric(al) model
- (máy tính ) mô hình hình học
- iconic model
- mô hình lặp lại đúng đối tượng
- pilot model
- mô hình thí nghiệm
- production model
- (toán kinh tế ) mô hình sản xuất
- table model
- (máy tính ) mô hình để bàn
- urn model
- (thống kê ) mô hình bình
Kỹ thuật chung
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
- breadbord model
- kiểu thu nhỏ chức năng
- fire model
- kiểu cháy
- flagship model
- kiểu xe hàng đầu
- flagship model
- kiểu xe hạng nhất
- grand Lux (GL) model
- kiểu sang trọng hơn loại tiêu chuẩn
- hierarchical file model
- kiểu tệp tin phân cấp
- imaging model
- kiểu tạo hình
- model code
- mã số kiểu xe
- model file
- tập kiểu
- model year (MY)
- năm ra kiểu xe mới
- surface model
- kiểu bề mặt
- vehicle model code
- mã số kiểu xe
mẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn.///Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
- abstract model
- mô hình trừu tượng
- accessing model
- mô hình truy nhập
- adaptive model
- mô hình thích ứng
- algorithmic model
- mô hình thuật toán
- alternative network model
- mô hình mạng giao hoán
- ambiguous content model
- mô hình nội dung đa nghĩa
- analysis by physical model
- phân tích theo mô hình vật lý
- Application Activity Model (AAM)
- mô hình hoạt động ứng dụng
- arrow network model correction
- sự hiện đại hóa mô hình mạng
- arrow network model correction
- sự hiệu chỉnh mô hình mạng
- atmospheric model
- mô hình khí quyển
- B-ISDN Protocol Reference Model (B-ISDN PRM)
- Mô hình Tham chiếu Giao thức B-ISDN
- band model
- mô hình dải
- band model
- mô hình vùng
- Basic Access Control Model (BACM)
- mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
- block diagram model
- mô hình sơ đồ khối
- bogie-sommerfeld model
- mô hình Bohr-so (Mỹ) erfeld
- bottom-up model
- mô hình từ dưới lên
- bounded model
- mô hình giới hạn
- breadboard model
- mô hình tấm đế
- bridge model
- mô hình cầu
- bubble model
- mô hình bọt
- Bus Functional Model (BFM)
- mô hình chức năng bus
- calderar network model
- mô hình mạng tiến bộ
- classical network model
- mô hình mạng truyền thông
- client-server model
- mô hình khách-chủ
- client-server model
- mô hình khách-phục vụ
- client-server model
- mô hình máy khách-máy chủ
- client-server model
- mô hình client-server
- coexistence model
- mô hình cùng hiện hữu
- coexistence model
- mô hình cùng tồn tại
- color model
- mô hình màu
- COM (componentobject model)
- mô hình đối tượng thành phần
- Common Information Model (CIM)
- mô hình thông tin chung
- common model
- mô hình chung
- common object model
- mô hình đối tượng chung
- Common Object Model (COM)
- mô hình đối tượng chung
- compact model
- mô hình kết chặt
- compact model
- mô hình compact
- compartmental model
- mô hình khoanh vùng
- component object model (COM)
- mô hình đối tượng thành phần
- comprehensive mathematical model
- mô hình toán học toàn bộ
- computational model
- mô hình tính toán
- computer security model
- mô hình an toàn máy tính
- conceptual model
- mô hình khái niệm
- conceptual model design
- thiết kế mô hình khái niệm
- content model
- mô hình nội dung
- contour model
- mô hình đường viền
- control model
- mô hình điều khiển
- Danckwerts model
- mô hình Danckwerts
- data model
- mô hình dữ liệu
- Debye model
- mô hình Debye
- decision model
- mô hình phán quyết
- descriptive model
- mô hình mô tả
- digital elevation model
- mô hình độ cao số hóa (DEM)
- discrete model
- mô hình rời rạc
- Distributed Office Application Model (DOAM)
- mô hình ứng dụng văn phòng phân tán
- domain architecture model
- mô hình kiến trúc miền
- domain model
- mô hình miền
- dynamic (scale) model
- mô hình tỷ lệ động
- Ehrenfest model
- mô hình Ehrenfest
- elastic foundation model
- mô hình nền đàn hồi
- electrical model
- mô hình điện
- electron concentration model
- mô hình tập trung các electron
- electron model
- mô hình điện tử
- Elliot model
- mô hình Elliot
- engineering model
- mô hình kỹ thuật
- entry model
- mô hình nhập
- error of the mathematical model
- sai số về mô hình toán học
- experimental model
- mô hình thí nghiệm
- experimental model
- mô hình thử nghiệm
- exponential model
- mô hình hàm số mũ
- external model
- mô hình ngoài
- factory model
- mô hình nhà máy
- file model
- mô hình tệp
- file model
- mô hình file
- flight model
- mô hình chuyến bay
- full-scale model
- mô hình kích thước thật
- full-scale model
- mô hình bằng thật
- fuzzy model
- mô hình mờ
- general hierarchical model
- mô hình phân cấp tổng quát
- General Payload Model (GPM)
- mô hình trường tải thông dụng
- Generalized Control Model (GCM)
- mô hình điều khiển tổng quát hóa
- Generic Network Model (GNM)
- mô hình mạng đặc trưng chung
- geometric (al) model
- mô hình hình học
- geometrical model
- mô hình hình học
- geometrically similar model
- mô hình (theo) tỷ lệ
- gravity model
- mô hình trọng lực
- gravity model
- mô hình tương hỗ
- growth model
- mô hình tăng
- growth model
- mô hình tăng trưởng
- gypsum model
- mô hình thạch cao
- hidden Markov model
- mô hình Markov ẩn
- Hidden Markov Model (HMM)
- Mô hình Markov ẩn
- hierarchical file model
- mô hình tệp tin phân cấp
- hierarchical model
- mô hình phân cấp
- homogeneous slab model
- mô hình phân lớp đồng nhất
- homogeneous slab model
- mô hình tần lớp đồng nhất
- hydraulic model
- mô hình thủy lực
- hydrodynamic model
- mô hình thủy động lực
- hysteresis model
- mô hình trễ
- independent particle model
- mô hình hạt độc lập
- information system model
- mô hình hệ thống thông tin
- instruction model
- mô hình giảng dạy
- Integrated Protocol Reference Model (IPRM)
- mô hình chuyển giao thức tích hợp
- internal model
- mô hình bên trong
- ISDN Protocol Reference Model (ISDNPRM)
- Mô hình chuẩn của giaothức ISDN
- Ising model
- mô hình Ising
- isotropic plate model
- mô hình bản đẳng hướng
- Jackson model
- mô hình Jackson
- jellium model
- mô hình đông kết
- Job-Employee-Employer (model) (JEE)
- Mô hình: công việc-Người làm-Ông chủ
- joined network model
- mô hình mạng liên kết
- Kronig-Penney model
- mô hình Kronig-Penney
- lattice model
- mô hình mạng lưới
- lighting model
- mô hình ánh sáng
- linguistic model
- mô hình ngôn ngữ học
- liquid-drop model
- mô hình giọt chất lỏng
- load model
- nạp mô hình
- Local Area Networks Reference Model (LAN/RM)
- mô hình tham chiếu các mạng LAN
- logical model
- mô hình logic
- logical model
- mô hình lôgíc
- Management Information Model (MIM)
- mô hình thông tin quản lý
- Markov model
- mô hình Markov
- mathematical economics model
- mô hình toán kinh tế
- mathematical model
- mô hình toán học
- matrix model
- mô hình ma trận
- Maxwell model
- mô hình Maxoen
- medium model
- mô hình môi trường
- memory model
- mô hình bộ nhớ
- Mobile Test Model (MTM)
- mô hình thử nghiệm di động
- model adequacy
- mô hình thích hợp
- model adequacy
- mô hình tương ứng
- model analysis
- phân tích theo mô hình
- model checking
- sự kiểm tra mô hình
- model distortion
- sự biến thái mô hình
- model experiment
- thí nghiệm mô hình
- model experiment
- thực nghiệm mô hình
- model maker
- thợ làm mô hình
- model method of design
- sự thiết kế (theo) mô hình
- Model Mutual Recognition Agreement (MMRA)
- thỏa thuận công nhận mô hình lẫn nhau
- model of economy
- mô hình kinh tế
- model of mission spectrum
- mô hình phổ phát xạ
- model of system
- mô hình (của) hệ thống
- model of viscoelastic body
- mô hình Maxoen
- model of viscoelastic body
- mô hình vật thể đàn hồi nhớt
- model operation
- sự làm mô hình
- model operation
- sự mô hình hóa
- model production shop
- phòng đặt mô hình
- model sampling
- lấy mẫu theo mô hình
- model symbol
- ký hiệu mô hình
- model test
- sự thí nghiệm mô hình
- model test
- sự thử trên mô hình
- model test
- thực nghiệm trên mô hình
- model testing
- thí nghiệm trên mô hình
- model theory
- lý thuyết mô hình
- model trial
- thí nghiệm trên mô hình
- model-based system
- hệ thống theo mô hình
- molecular model
- mô hình phân tử
- multidimensional network model
- mô hình mạng nhiều chiều
- network model
- mô hình mạng
- network model
- mô hình quản lý mạng
- network model machine calculation method
- phương pháp tính máy theo mô hình mạng
- network model renovation
- sự cải tiến mô hình mạng
- network model table calculation method
- phương pháp tính bảng theo mô hình mạng
- Network Reference Model (NRM)
- mô hình tham chiếu mạng
- nuclear model
- mô hình hạt nhân
- Open System Interconnection Reference Model (ISO, ITU-T) (OSIRM)
- Mô hình tham chiếu về các nối giữa các hệ thống mở (ISO,ITU-T)
- Open System Interconnection-OSI-reference model
- mô hình tham khảo OSI
- optimal control model
- mô hình điều khiển tối ưu
- Optimized Distribution Model (Compaq) (ODM)
- Mô hình phân bố tối ưu hóa (Compaq)
- orthotropic plane model
- mô hình bản trực hướng
- OSI (OpenSystems Interconnection Model)
- mô hình OSI
- OSI seven layer model
- mô hình bảy tầng OSI
- Overall Performance Index Model for Network Evaluation (OPINE)
- mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể để đánh giá mạng
- overall simulation model
- mô hình mô phỏng toàn thể
- percolation model
- mô hình thấm
- phonon gas model
- mô hình khí phonon
- pile model
- cọc mô hình
- pilot model
- mô hình thí nghiệm
- plastic model
- mô hình bằng chất dẻo
- Polya model
- mô hình Polya
- probabilistic model
- mô hình xác suất
- production model
- mô hình sản xuất
- Protocol Reference Model (PRM)
- mô hình tham chiếu giao thức
- qualification model
- mô hình kiểm tra
- qualification model
- mô hình nghiệm thu
- qualification model
- mô hình phẩm lượng
- quartet model
- mô hình bốn mức
- Query By Model (QBM)
- hỏi theo mô hình
- random model
- mô hình ngẫu nhiên
- reduced model
- mô hình thu nhỏ
- reference model
- mô hình tham chiếu
- Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
- mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở
- Reference Model of Data Management (RMDM)
- mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
- reflectance model
- mô hình phản xạ
- relation model
- mô hình quan hệ
- relational data model
- mô hình dữ liệu quan hệ
- relational model
- mô hình quan hệ
- relief model
- mô hình nổi
- relief model
- mô hình địa hình
- rendering colour model
- mô hình mầu biểu diễn
- research model
- mô hình thí nghiệm
- rheological model
- mô hình lưu biến
- routine network model
- mô hình toán kinh tế
- rubber model
- mô hình cao su
- save model
- lưu mô hình
- Sawada model
- mô hình Sawada
- scale model
- mô hình theo tỷ lệ
- scale model
- mô hình tỉ lệ
- scale model
- mô hình (theo) tỉ lệ
- scale model
- mô hình tỷ lệ
- scale model
- mô hình tỷ lệ xích
- scaled full model
- tỷ lệ xích (của mô hình vật lý)
- security policy model
- mô hình chính sách an toàn
- select model area
- chọn vùng mô hình
- sharing model
- mô hình phân chia
- ship model test tank
- bể chứa thử mô hình tàu (đóng tàu)
- sine-Gordon model
- mô hình sin-Gordon
- small model
- mô hình nhỏ
- small-scale model
- mô hình tỷ lệ nhỏ
- solid model
- mô hình rắn
- solid model
- mô hình đặc
- SOM (SystemObject Model)
- mô hình đối tượng hệ thống
- spatial model
- mô hình không gian
- spatial model
- mô hình nổi
- stability model
- mô hình thử
- stack model
- mô hình ngăn xếp
- standard model
- mô hình chuẩn
- statistical model
- mô hình thống kê
- stereoscopic model
- mô hình nổi
- stochastic model
- mô hình ngẫu nhiên
- stochastic network model
- mô hình mạng rối
- straight network model
- mô hình mạng thẳng
- string model
- mô hình dây
- structural model
- mô hình cấu trúc
- structural network model
- mô hình dạng cấu trúc
- structural system model
- mô hình kết cấu
- strut-and-tie model
- mô hình chống và giằng
- strut-and-tie model
- mô hình giàn ảo
- summary network model
- mô hình dạng tổng quát
- surface model
- mô hình bề mặt
- syntactic model
- mô hình cú pháp
- system model
- mô hình hệ thống
- system object model
- mô hình đối tượng hệ thống
- system object model (SaM)
- mô hình đối tượng hệ thống
- table model
- mô hình để bàn
- terrain model
- mô hình địa thế
- test model
- mô hình thí nghiệm
- test model
- mô hình thử
- Test Model (TML)
- mô hình đo thử
- Text Object Model (TOM)
- mô hình đối tượng văn bản
- theoretical model
- mô hình lý thuyết
- thermal model
- mô hình nhiệt
- three-dimensional model
- mô hình ba chiều
- tiny model
- tiểu mô hình
- top-down model
- mô hình từ trên xuống
- traffic assignment model
- mô hình phân định lưu lượng
- training model
- mô hình huấn luyện
- training model
- mô hình làm quen
- transparent model
- mô hình trong suốt
- transport model
- mô hình vận chuyển
- two-dimensional model
- mô hình hai chiều
- two-ray model
- mô hình có hai tia
- urn model
- mô hình bình
- utility model
- mô hình tiện dụng
- variable moment of inertia model
- mô hình mômen quán tính biến đổi
- vector model of the atom
- mô hình vecơ của nguyên tử
- visual model
- mô hình mẫu
- volume model
- mô hình thể tích
- Windows Driver Model (WDM)
- Mô hình bộ điều khiển Windows
- wire-frame model
- mô hình khung dây
- working set model
- mô hình tập hợp làm việc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- archetypal , classic , classical , commendable , copy , dummy , exemplary , facsimile , flawless , illustrative , imitation , miniature , paradigmatic , perfect , prototypical , quintessential , representative , standard , typical , very , archetypic , archetypical , prototypal , prototypic , typic , supreme , ectypal
noun
- cartoon , clone , copy , copycat , dead ringer * , ditto * , dummy , duplicate , effigy , engraving , facsimile , figure , figurine , game plan , illustration , image , knock-off , layout , look-alike , miniature , mock-up , painting , paste-up , photograph , picture , pocket , portrait , print , relief , representation , ringer , setup , sketch , spitting image * , statue , statuette , tracing , visual , apotheosis , archetype , beau ideal , criterion , design , emblem , embodiment , epitome , exemplar , gauge , hero , ideal , lodestar , mirror , mold , nonesuch , nonpareil , original , paradigm , paragon , pattern , prototype , quintessence , role model , saint , symbol , touchstone , type , manikin , mannequin , nude , sitter , subject , configuration , form , kind , mark , mode , style , variety , example , standard , avatar , blueprint , ectype , exemplarity , exemplum , manequin , matrix , microcosm , replica
verb
- base , carve , cast , create , design , fashion , mold , pattern , plan , sculpt , parade , represent , set example , show off , sit , sport , wear , copy , emulate , imitate , shape , archetype , avatar , blueprint , build , display , effigy , example , exemplar , exemplary , facsimile , figure , flugelman , form , gauge , ideal , manikin , mannequin , miniature , mirror , mockup , mould , paradigm , paragon , perfect , portrait , poser , prototype , replica , reproduction , sitter , standard , symbol , type , typical , version
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ