• Revision as of 15:29, ngày 18 tháng 5 năm 2008 by TDT (Thảo luận | đóng góp)
    /'æmbjuləns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xe cứu thương, xe cấp cứu
    vehicles must make way for an ambulance with a patient inside
    xe cộ phải nhường đường cho xe cứu thương có người bệnh bên trong
    ( định ngữ) để cứu thương
    ambulance car
    xe ô tô cứu thương
    ambulance train
    xe lửa cứu thương
    ambulance airplane
    máy bay cứu thương

    Oxford

    N.

    A vehicle specially equipped for conveying the sick orinjured to and from hospital, esp. in emergencies.
    A mobilehospital following an army. [F (as AMBULANT)]

    Tham khảo chung

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên ngành

    Xe ô tô cứu thương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X