• Revision as of 21:12, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'teðə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây dắt (dây thừng, xích buộc một con vật khi nó đang ăn cỏ)
    Phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...)
    to be at the end of one's tether
    kiệt sức, hết hơi; hết phương kế

    Ngoại động từ

    Buộc, cột bằng dây
    to tether a horse to a tree
    buộc ngựa vào cây

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Lead, leash, rope, cord, fetter, restraint, halter, tie,chain: The dog had broken loose from its tether and was runningaround in the yard.
    V.
    Tie (up or down), restraint, fetter, chain (up or down),leash, manacle, secure, shackle, fasten, picket, stake: Whydon't you tether the goat where the grass is more plentiful?

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A rope etc. by which an animal is tied toconfine it to the spot.
    The extent of one's knowledge,authority, etc.; scope, limit.
    V.tr. tie (an animal) with atether.
    At the end of one's tether having reached the limit ofone's patience, resources, abilities, etc. [ME f. ON tj¢thr f.Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X