• Revision as of 14:04, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /ridl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều bí ẩn; điều khó hiểu, người khó hiểu, vật khó hiểu
    to talk in riddles
    nói những điều bí ẩn khó hiểu
    Câu đố
    to solve a riddle
    giải được một điều bí ẩn khó hiểu; (thông tục) trả lời được một câu đố
    Người khó hiểu; vật khó hiểu

    Nội động từ

    Nói những điều bí ẩn, đưa ra những điều khó hiểu; đố

    Danh từ

    Cái sàng thô; máy sàng (để sàng đất, sỏi, đá..)

    Ngoại động từ

    Sàng (gạo...)
    (nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ
    to riddle a piece of evidence

    Xem xét kỹ càng một chứng cớ

    Bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ
    bullets riddled the armoured car
    đạn bắn lỗ chỗ chiếc xe bọc sắt
    (nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập
    Lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Cái sàng, lưới sàng, (v) sàng

    Hóa học & vật liệu

    sàng (than)

    Kỹ thuật chung

    cái sàng
    máy sàng
    rây
    sàng
    sàng tay

    Kinh tế

    rây
    sàng
    raw rice cleaning riddle
    sàng làm sạch gạo lức
    riddle drum
    sàng quay
    shaking riddle
    sàng lắc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Conundrum, puzzle, enigma, poser, question, mystery,problem, brain-teaser or Brit brain-twister: The crackercontained a whistle, paper hat, and the inevitable riddle.

    Tham khảo chung

    • riddle : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X