• Revision as of 15:18, ngày 7 tháng 12 năm 2007 by KyoRin (Thảo luận | đóng góp)
    /sәk'ses/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thành công, sự thắng lợi, sự thành đạt
    military success
    thắng lợi quân sự
    nothing succeeds like success
    thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác
    Người (phim, kịch..) thành công, người thắng lợi, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển
    to be a success in art
    là một người thành công trong nghệ thuật
    of her plays, there were successes and on was a failure
    về các vở kịch của bà ta, có ba vở thành công và một vở thất bại
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả
    a success story
    người (cái gì) rất thành công (nhất là bất ngờ hoặc đứng trước nhiều khó khăn)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Good or happy result or outcome, good fortune,achievement, triumph, attainment, ascendancy, prosperity: Thesuccess of the fast food business is evident everywhere.
    Star, celebrity, (big) name, sensation: She was a great successas a singer, dancer, and actress.

    Oxford

    N.

    The accomplishment of an aim; a favourable outcome (theirefforts met with success).
    The attainment of wealth, fame, orposition (spoilt by success).
    A thing or person that turnsout well.
    Archaic a usu. specified outcome of an undertaking(ill success).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X