• Revision as of 03:48, ngày 14 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /tʃiz/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phó mát, bánh phó mát
    big cheese
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng
    to get the cheese
    nếm mùi thất bại
    Bị bịp
    hard cheese
    (thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn

    Nội động từ

    Trớ ra (trẻ con)

    Danh từ (thông tục)

    The cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất
    these cigars are the real cheese
    xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
    he thinks he is quite the cheese
    nó cứ tưởng nó là bậc nhất

    Ngoại động từ

    to cheese sb off with sth
    làm cho ai chán ngán cái gì

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    phôi cán tấm

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    ống sợi trụ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    phomat

    Nguồn khác

    • cheese : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bã ép
    phó mát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X