• Revision as of 02:29, ngày 3 tháng 1 năm 2008 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /həʊl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng
    to escape with a whole skin
    thoát khỏi mà bình an vô sự
    to come back whole
    trở về bình an vô sự
    Đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
    my whole energy
    toàn bộ nghị lực của tôi
    to swallow it whole
    nuốt chửng
    the whole country
    toàn quốc
    by three whole days
    suốt cả ba ngày
    (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh
    to do something with one's whole heart
    toàn tâm toàn ý làm việc gì

    Danh từ

    Toàn bộ, tất cả, toàn thể
    the whole of my money
    tất cả tiền của tôi
    I cannot tell you the whole of it]
    tôi không thể kể cho anh biết tất cả được
    as a whole
    toàn bộ, tất cả, thành một khối; nói chung
    upon (on) the whole
    tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát
    (toán học) tổng

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tất cả

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nguyên
    tổng thể

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Entire, complete, uncut, full, intact, unbroken, total:I can't believe she ate the whole chicken. Were you here thewhole time? 2 in one piece, intact, unharmed, undamaged,unscathed, unimpaired, unhurt, uninjured: How could anyoneemerge whole from that smash-up?
    Well, healthy, sound, fit,strong: The surgeons have made him whole again.
    N.
    Everything, aggregate, (sum) total, totality, lot,entirety; ensemble; Colloq whole kit and caboodle: I look atthe whole and don't bother about petty details.
    On the whole.largely, mostly, usually, more often than not, for the mostpart, in general, generally, by and large, with few exceptions,all things considered, all in all, as a rule, chiefly, mainly,in the main, predominantly: On the whole, our clients collectonly originals, not copies or prints.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    In an uninjured, unbroken, intact, orundiminished state (swallowed it whole; there is not a plateleft whole).
    Not less than; all there is of; entire, complete(waited a whole year; tell the whole truth; the whole schoolknows).
    (of blood or milk etc.) with no part removed.
    N.1 a thing complete in itself.
    All there is of a thing (spentthe whole of the summer by the sea).
    (foll. by of) allmembers, inhabitants, etc., of (the whole of London knows it).
    Wholeness n. [OE hal f. Gmc]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X