Giải thích VN: Hút cái gì ra khỏi một diện tích hay một khoang chứa, thường là khí hay hơi.
giải tỏa
rút khí
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
di tản
rút khí
sơ tán
tháo
thụt rửa
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Empty, clear (out), exhaust, drain, deplete, purge, getrid of, void, discharge, vent; divest, deprive: In cases ofpoisoning, they first evacuate the stomach.
Vacate, desert,leave, depart (from), withdraw or retire (from), go away (from),quit, relinquish, abandon, decamp (from), move or pull out (ofor from): When the enemy approached, the troops evacuated thearea.
Relocate, move: Thousands were evacuated to a safedistance when the bomb was discovered.
Oxford
V.tr.
A remove (people) from a place of danger to stayelsewhere for the duration of the danger. b empty (a place) inthis way.
Make empty (a vessel of air etc.).
(of troops)withdraw from (a place).
A empty (the bowels or other bodilyorgan). b discharge (faeces etc.).
Evacuant n. & adj.evacuation n. evacuative adj. & n. evacuator n. [L evacuare(as E-, vacuus empty)]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn