• Revision as of 10:22, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /ə'bændən/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ
    to abandon a hope
    từ bỏ hy vọng
    to abandon one's wife and children
    ruồng bỏ vợ con
    to abandon oneself to
    đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...)

    Danh từ

    Sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả
    with abandon
    một cách phóng túng

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ
    bỏ cuộc (đăng ký)
    bỏ đi

    you are not logged in. Your IP address will be recorded in thí page's edit history.

    bỏ hoang
    loại bỏ
    vứt bỏ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ phế
    từ bỏ

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Give up or over, yield, surrender, leave, cede, let go,deliver (up), turn over, relinquish: I can see no reason why weshould abandon the house to thieves and vandals. 2 depart from,leave, desert, quit, go away from: The order was given toabandon ship.
    Desert, forsake, jilt, walk out on: He evenabandoned his fianc‚e.
    Give up, renounce; discontinue, forgo,drop, desist, abstain from: She abandoned cigarettes and whiskyafter the doctors warning.
    N.
    Recklessness, intemperance, wantonness, lack ofrestraint, unrestraint: He behaved with wild abandon after hereceived the inheritance.

    Oxford

    V. & n.

    V.tr.
    Give up completely or before completion(abandoned hope; abandoned the game).
    A forsake or desert (aperson or a post of responsibility). b leave or desert (a motorvehicle or ship).
    A give up to anothers control or mercy. brefl. yield oneself completely to a passion or impulse.
    N.lack of inhibition or restraint; reckless freedom of manner.
    Abandoner n. abandonment n. [ME f. OF abandoner f. … bandonunder control ult. f. LL bannus, -um BAN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X