• Revision as of 08:06, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều symbioses

    (sinh vật học) sự cộng sinh (giữa hai loài, hai cơ thể.. cùng có lợi)
    the symbiosis between a plant and the insect that fertilizes it
    sự cộng sinh giữa cây và côn trùng làm cho cây thụ phấn

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cộng sinh
    conjunctive symbiosis
    cộng sinh kết hợp
    constructive symbiosis
    cộng sinh xây dựng
    disjunctive symbiosis
    cộng sinh rời rạc

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự cộng sinh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đời sống cộng sinh
    hiện tượng cộng sinh

    Oxford

    N.

    (pl. symbioses) 1 a an interaction between two differentorganisms living in close physical association, usu. to theadvantage of both (cf. ANTIBIOSIS). b an instance of this.
    A a mutually advantageous association or relationship betweenpersons. b an instance of this.
    Symbiotic adj.symbiotically adv. [mod.L f. Gk sumbiosis a living together f.sumbioo live together, sumbios companion (as SYN-, bios life)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X