• Revision as of 09:42, ngày 14 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /'hæpən/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
    it happened last night
    câu chuyện xảy ra đêm qua
    Tình cờ, ngẫu nhiên
    I happened to mention it
    tình cờ tôi nói đến điều đó
    ( + upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy
    to happen upon someone
    tình cờ gặp ai

    Cấu trúc từ

    as it happens
    ngẫu nhiên mà, tình cờ mà
    if anything should happen to me
    nếu tôi có mệnh hệ nào
    accidents will happen
    việc gì đến phải đến

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Occur, take place, come about, go on, come to pass,develop; betide, chance, prove, materialize, Colloq transpire,come off, Slang cook: What is happening? As it happens,everyone has already left.
    Befall, become of: What willhappen to me if I refuse?
    Happen on or upon. come upon,chance or hit on or upon, stumble on or upon, find, turn up,encounter, meet with: It was then that I happened on an oldletter of his.

    Oxford

    V. & adv.

    V.intr.
    Occur (by chance or otherwise).
    (foll. by to + infin.) have the (good or bad) fortune to (Ihappened to meet her).
    (foll. by to) be the (esp. unwelcome)fate or experience of (what happened to you?; I hope nothinghappens to them).
    (foll. by on) encounter or discover bychance.
    Adv. N.Engl. dial. perhaps, maybe (happen it'llrain).
    As it happens in fact; in reality (as it happens, itturned out well). [ME f. HAP + -EN(1)]

    Tham khảo chung

    • happen : National Weather Service
    • happen : Corporateinformation
    • happen : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X