-
Thông dụng
Tính từ
Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
- capital-intensive
- cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
- labour-intensive
- cần nhiều nhân công
Chuyên ngành
Oxford
Thorough, vigorous; directed to a singlepoint, area, or subject (intensive study; intensivebombardment).
(usu. incomb.) Econ. making much use of (a labour-intensive industry).5 Gram. (of an adjective, adverb, etc.) expressing intensity;giving force, as really in my feet are really cold.
Intensive care medicaltreatment with constant monitoring etc. of a dangerously illpatient (also (with hyphen) attrib.: intensive-care unit).
Intensively adv. intensiveness n. [F intensif -ive or med.Lintensivus (as INTEND)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ