• Revision as of 02:38, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /kən'seʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...)
    to make concessions
    nhượng bộ, nhân nhượng
    Đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để chia chác nội bộ)
    (ngoại giao) nhượng địa, tô giới

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự nhượng đất đai
    sự nhượng nhà cửa

    Kinh tế

    đặc nhượng
    concession for mining
    quyền đặc nhượng khai mỏ
    concession oil
    dầu đặc nhượng
    đất nhượng
    giảm bớt
    nhượng địa
    nhượng độc quyền
    quyền đặc hứa (đầu tư nước ngoài)
    quyền đặc nhượng
    concession for mining
    quyền đặc nhượng khai mỏ
    sự giảm nhượng thuế quan
    sự nhượng quyền
    mineral concession
    sự nhượng quyền khai thác mỏ
    tô giới
    tô nhượng
    concession agreement
    hiệp định tô nhượng
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    A the act or an instance of conceding (made the concessionthat we were right). b a thing conceded.
    A reduction inprice for a certain category of person.
    A the right to useland or other property, granted esp. by a government or localauthority, esp. for a specific use. b the right, given by acompany, to sell goods, esp. in a particular territory. c theland or property used or given.
    Concessionary adj. (alsoconcessional). [F concession f. L concessio (as concede)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X