• Revision as of 19:01, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /,trænzət'læntik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ở phía bên kia Đại tây dương, từ phía bên kia Đại tây dương
    two years in New York have left him with a transatlantic accent
    hai năm ở New York đã để lại cho anh ta một giọng nói kiểu bên kia Đại tây dương (tức là giọng Mỹ)
    Đi qua Đại tây dương, vượt Đại tây dương
    a transatlantic flight
    chuyến bay qua Đại tây dương
    Về những nước ở cả hai bên bờ Đại tây dương
    a transatlantic trade agreement
    hiệp định buôn bán giữa các nước hai bên bờ Đại tây dương

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Beyond the Atlantic, esp.: a Brit. American. b USEuropean.
    Crossing the Atlantic (a transatlantic flight).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X