• Revision as of 02:25, ngày 7 tháng 12 năm 2009 by Memory (Thảo luận | đóng góp)

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .as, a's

    Mẫu tự đầu tiên trong bảng mẫu tự tiếng Anh
    (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất, hạng rất tốt
    his health is a
    sức khoẻ anh ta vào loại a
    (âm nhạc) la
    A sharp
    la thăng
    A flat
    la giáng
    Người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất
    from a to z
    từ đầu đến đuôi, tường tận
    not to know a from b
    không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết

    Mạo từ

    Một, một (nào đó)
    a very cold day
    một ngày rất lạnh
    a dozen
    một tá
    a few
    một ít
    all of a size
    tất cả cùng một cỡ
    a Shakespeare
    một (văn hào (như) kiểu) Sếch-xpia
    a Mr. Nam
    một ông Nam (nào đó)
    Cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...;
    a cup
    cái chén
    a knife
    con dao
    a son of the Party
    người con của Đảng
    a Vietnamese grammar
    cuốn ngữ pháp Việt Nam

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X