• Revision as of 22:38, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm (việc gì...)
    there is a great difference between doing and saying
    nói và làm khác nhau xa
    ( số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
    here are fine doings indeed
    đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
    ( số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
    great doings in the Balkans
    những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
    there were great doings at the town hall
    ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
    ( số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thứ cần đến

    Oxford

    N.

    A an action; the performance of a deed (famous for hisdoings; it was my doing). b activity, effort (it takes a lot ofdoing).
    Colloq. a scolding; a beating.
    (in pl.) sl. thingsneeded; adjuncts; things whose names are not known (have we gotall the doings?).

    Tham khảo chung

    • doing : National Weather Service
    • doing : Corporateinformation
    • doing : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X