• /ɪnˈdid/

    Thông dụng

    Phó từ

    Thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
    I was indeed very glad to hear the news
    tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy
    thank you very much indeed
    thực rất cảm ơn ông
    he is indeed a clever man
    anh ta quả thực là một người thông minh
    yes, indeed!
    có, thực mà
    no, indeed!
    không, thực mà!
    this seeming reason for sorrow is indeed one for joy
    cái có vẻ là lý do làm cho buồn thì thực lại là một lý do làm cho vui
    Thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
    he spoke to me about you - Oh, indeed
    ông ta nói với tôi về anh ồ, thực vậy ư!
    who is this Mr. Smith? - who is he indeed?
    ông Xmít này là ai đây? ừ, ông ấy là ai thế?

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    thực vậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X