• Revision as of 14:45, ngày 6 tháng 6 năm 2008 by 20080501 (Thảo luận | đóng góp)
    /ʃi:p/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .sheep

    Con cừu
    con cừu
    ( (thường) số nhiều) (tôn giáo) con chiên
    Da cừu
    Người hay e thẹn, người nhút nhát

    Cấu trúc từ

    to cast sheep's eyes
    liếc mắt đưa tình
    to follow like sheep
    đi theo một cách mù quáng
    sheep that have no shepherd
    quân vô tướng, hổ vô đấu
    like sheep
    quá dễ bị ảnh hưởng, quá dễ bị kẻ khác dắt mũi
    make sheep's eyes at somebody
    (thông tục) nhìn ai một cách âu yếm nhưng ngượng ngập

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    con cừu

    Nguồn khác

    • sheep : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    (pl. same) 1 any ruminant mammal of the genus Ovis with athick woolly coat, esp. kept in flocks for its wool or meat, andnoted for its timidity.
    A bashful, timid, or silly person.
    (usu. in pl.) a a member of a minister's congregation. b aparishioner.
    The place where sheep are dipped in this. sheep-run anextensive sheepwalk, esp. in Australia. sheep's-bit a plant,Jasione montana, resembling a scabious.
    Sheeplike adj. [OEscep, sc‘p, sceap]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X