• Revision as of 19:58, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ɪnˈtɛnsɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
    Tập trung, chuyên sâu
    intensive farming
    sự thâm canh
    intensive bombing
    sự ném bom tập trung
    intensive study
    sự nghiên cứu sâu
    Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
    capital-intensive
    cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
    labour-intensive
    cần nhiều nhân công
    (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
    (ngôn ngữ học) nhấn mạnh

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có chiều sâu
    có cường độ lớn

    Kỹ thuật chung

    dồn dập
    mạnh
    IMR (intensivemode recording)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive mode recording (IMR)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive recording mode
    chế độ ghi mạnh
    zone of intensive economic development
    vùng phát triển kinh tế mạnh

    Kinh tế

    cường độ mạnh
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Concentrated, focused, intensified, comprehensive,exhaustive, thorough(-going), all-out: The police have launchedan intensive manhunt.

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj.
    Thorough, vigorous; directed to a singlepoint, area, or subject (intensive study; intensivebombardment).
    Of or relating to intensity as opp. to extent;producing intensity.
    Serving to increase production inrelation to costs (intensive farming methods).
    (usu. incomb.) Econ. making much use of (a labour-intensive industry).5 Gram. (of an adjective, adverb, etc.) expressing intensity;giving force, as really in my feet are really cold.
    N. Gram.an intensive adjective, adverb, etc.
    Intensive care medicaltreatment with constant monitoring etc. of a dangerously illpatient (also (with hyphen) attrib.: intensive-care unit).
    Intensively adv. intensiveness n. [F intensif -ive or med.Lintensivus (as INTEND)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X