• Revision as of 21:39, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /flɛə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    khiếu
    gờ bảo vệ

    Giải thích EN: The gradual widening of the flangeway of a track or rail structure near the end of a guard rail line.

    Giải thích VN: Một sự mở rộng dần dần của gờ đường ray khi đến gần trạm trạm bảo vệ tàu.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Talent, ability, aptitude, feel, knack, genius, skill,mind, gift, faculty, propensity, bent, proclivity, facility: Heshowed a flair for music at an early age.
    Chic, panache,dash, ‚lan, ‚clat, style, stylishness, glamour, verve, sparkle,vitality, elegance, taste, Colloq savvy, pizazz or pizzazz,Old-fashioned oomph: She dresses with great flair.

    Oxford

    N.
    An instinct for selecting or performing what is excellent,useful, etc.; a talent (has a flair for knowing what the publicwants; has a flair for languages).
    Talent or ability, esp.artistic or stylistic. [F flairer to smell ult. f. L fragrare:see FRAGRANT]

    Tham khảo chung

    • flair : National Weather Service
    • flair : Corporateinformation
    • flair : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X