• Revision as of 22:32, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ʌn´flæpabl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thông tục) không bối rối, không lúng túnh, điềm tĩnh, bình tĩnh, vẫn bình thường (trong một cuộc khủng hoảng); lạnh lùng
    a busy manager needs a completely unflappable secretary
    một giám đốc bận rộn cần có một thư ký hoàn toàn điềm tĩnh

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj.
    Colloq. imperturbable; remaining calm in a crisis.
    Unflappability n. unflappably adv.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X