• Revision as of 23:16, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /miə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thơ ca) ao; hồ

    Tính từ

    Chỉ là
    he is a mere boy
    nó chỉ là một đứa trẻ con
    at the mere thought of it
    chỉ mới nghĩ đến điều đó
    the merest something
    vật nhỏ nhất; vật chẳng đáng kể chút nào
    the merest noise in the bushes is enough to startle him
    chỉ một tiếng động nhỏ nhất trong bụi cây cũng đủ làm ông ta giật mình

    Chuyên ngành

    Y học

    đốt, khúc, phần, đoạn

    Kỹ thuật chung

    hồ
    giới hạn
    ao

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Bare, basic, scant, stark, sheer; absolute, unmixed, only,just, nothing but, pure (and simple), unmitigated, undiluted:She was a mere slip of a girl. We need something more to go onthan mere hearsay evidence.

    Tham khảo chung

    • mere : National Weather Service
    • mere : amsglossary
    • mere : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X