• Revision as of 21:27, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) sự hút, sức hút
    mutual attraction
    sự hút lẫn nhau
    terrestrial attraction
    sức hút của trái đất
    magnetic attraction
    sức hút từ
    electrostatic attraction
    sức hút tĩnh điện
    molecular attraction
    sức hút phân tử
    cạpillary attraction
    sức hút mao dẫn
    Sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn
    Cái thu hút, cái hấp dẫn, cái lôi cuốn

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nhà giải trí

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lực hấp dẫn
    lực hút
    hấp dẫn
    phòng giải trí
    sự hấp dẫn
    sự hút
    sức hấp dẫn
    sức hút

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự hấp dẫn

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Draw, appeal; magnetism; gravitation, Colloq pull: Davidconfided to Joan that he felt a strong attraction to her. Thereis an attraction between the north and south poles of thesemagnets. 2 draw, lure, enticement, attractant, inducement; show,entertainment, presentation, performance , Colloq come-on,crowd-puller, crowd-pleaser: The presence of the movie starshas been a powerful attraction. The producer has planned torepeat the attraction every evening.

    Oxford

    N.

    A the act or power of attracting (the attraction offoreign travel). b a person or thing that attracts by arousinginterest (the fair is a big attraction).
    Physics the force bywhich bodies attract or approach each other (opp. REPULSION).3 Gram. the influence exerted by one word on another whichcauses it to change to an incorrect form, e.g. the wages of sinis death. [F attraction or L attractio (as ATTRACT, -ION)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X