• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái để lấy lõi (quả)

    Kỹ thuật chung

    mũi khoan lấy mẫu sâu

    Giải thích EN: An device having a hollow cylindrical drill or tube to extract underground earth or marine samples. Giải thích VN: Một thiết bị có một mũi khoan xylanh rỗng hoặc ống dùng để lấy mẫu ngầm trong đất hoặc biển.

    Xây dựng

    ống lấy mẫu khoan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X