• /´haustə´haus/

    Thông dụng

    Tính từ

    Từ nhà này sang nhà kế tiếp, lần lượt từng nhà
    every morning, that beggar pays house-to-house visits in this quarter
    sáng nào gã hành khất ấy cũng viếng từng nhà trong khu này

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bán tận nhà
    đến từng nhà
    house-to-house canvassing
    sự đi chào hàng đến từng nhà
    house-to-house salesman
    người chào hàng đến từng nhà
    house-to-house selling
    bán hàng đến từng nhà
    tận nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X