• Revision as of 19:50, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...)
    Sự làm ra vẻ, sự giả bộ
    Sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận
    Sự nắm lấy, sự chiếm lấy
    Sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình
    Tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn
    (tôn giáo) lễ thăng thiên của Đức mẹ đồng trinh

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giả thuyết
    default assumption
    giả thuyết mặc định

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự giả thiết

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    điều giả định
    dữ kiện
    giả định
    assumption diagram
    biểu đồ giả định
    assumption formula
    công thức giả định
    giả thiết
    basic assumption
    giả thiết cơ bản
    calculation assumption
    giả thiết tính toán
    design assumption
    giả thiết tính toán
    plane section assumption
    giả thiết tiết diện phẳng
    sự giả định

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nhận nợ thay

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    The act or an instance of assuming.
    A the act or aninstance of accepting without proof. b a thing assumed in thisway.
    Arrogance.
    (Assumption) a the reception of the VirginMary bodily into heaven, according to Roman Catholic doctrine.b the feast in honour of this (15 August). [ME f. OF asompsionor L assumptio (as ASSUME, -ION)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X