-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
chuẩn
- basic design criteria
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic design standard
- tiêu chuẩn thiết kế cơ bản
- basic reference atmosphere
- khí quyển chuẩn cơ bản
- basic reference plane
- kế hoạch chuẩn gốc cơ bản
- basic technical standards
- tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản
- NetBIOS (NetworkBasic Input Output System)
- hệ thống xuất nhập chuẩn trên mạng
- orthogonal normal basic
- cơ sở trực chuẩn
ngôn ngữ Basic
Giải thích VN: Ngôn ngữ lập trình bậc cao dễ sử dụng nhưng bị nhiều phê phán, phù hợp với máy tính cá nhân. Được soạn thảo vào năm 1964, BASIC ( BeginnerWindowss All-Purpose Symbolic Instruction Code) là ngôn ngữ thủ tục, nó báo cho máy tính biết phải làm gì theo từng bước. Các chương trình BASIC chạy trong môi trường tương tác lẫn nhau gồm một chương trình soạn thảo văn bản, một chương trình gỡ rối, và một trình thông dịch để dịch và thực hiện mã nguồn BASIC lần lượt theo từng dòng.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- basal , capital , central , chief , elemental , essential , indispensable , inherent , intrinsic , key , main , necessary , primary , primitive , principal , radical , substratal , underlying , vital , elementary , fundamental , ultimate , constitutional , constitutive , integral , beginning , rudimental , rudimentary , foundational , original , abecedarian , canonical , innate , irreducible , orthodox , primeval , sessile , substrate
Từ trái nghĩa
adjective
- additional , extra , inessential , nonessential , outside , peripheral , secondary
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ