• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'bæʤǝ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
     +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:53, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'bæʤǝ/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tiếng địa phương) người bán hàng rong
    (động vật học) con lửng
    Bút vẽ; chổi cạo râu; ruồi giả làm mồi câu (bằng lông con lửng)
    to draw the badger
    suỵt cho lửng ra khỏi hang (để bắt)
    (nghĩa bóng) làm cho ai khai hết ra những điều bí mật

    Ngoại động từ

    Làm phiền, quấy rầy
    Don't badger your mother into babying you
    Đừng có mè nheo bắt mẹ anh phải nuông chìu anh

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    badger

    Giải thích EN: The stiff fur of this animal, used especially for brushes. .

    Giải thích VN: Bộ lông cứng của loài badger, dùng để làm bàn chải.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    chổi rửa ống nước

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cái cạo
    cái nạo

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An omnivorous grey-coated nocturnal mammal ofthe family Mustelidae with a white stripe flanked by blackstripes on its head, which lives in sets.
    A fishing-fly,brush, etc., made of its hair.
    V.tr. pester, harass, tease.[16th c.: perh. f. BADGE, with ref. to its white forehead mark]

    Tham khảo chung

    • badger : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X