• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định===== ::a casual [[me...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kæʤjuəl</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:15, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /'kæʤjuəl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định
    a casual meetting
    cuộc gặp gỡ tình cờ
    a casual glance
    cái nhìn bất chợt
    (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
    clothes for casual wear
    thường phục
    Vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện
    a casual person
    người vô ý; người cẩu thả
    Không đều, thất thường, lúc có lúc không
    casual labourer
    người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định

    Danh từ

    Người không có việc làm cố định ( (cũng) casual labourer)
    Người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ( (cũng) casual poor)
    ( số nhiều) quần áo bình thường, không trang trọng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tùy tiện

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    tai nạn, thương tích, người bị thương, người chết do tai nạn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ngẫu nhiên không cố ý
    tình cờ
    casual vacancy
    chỗ khuyết tình cờ (việc làm)

    Nguồn khác

    • casual : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Accidental, chance, random, fortuitous, unexpected,unforeseen, unpremeditated, unplanned, unforeseeable,unpredictable, serendipitous: It was only a casual remark, butit was taken very seriously. We interviewed casual passers-by.2 uncertain, unsure, haphazard, occasional, random, irregular,unsystematic, sporadic, erratic: The budget includes provisionfor both certain and casual revenues.
    Indifferent,nonchalant, offhand, insouciant, apathetic, cool, unconcerned,uninterested, pococurante, dispassionate, blas‚, relaxed,lackadaisical: He may seem casual, but he is genuinelyconcerned about the patients.
    Informal; lounge: Dinner dressis not required: you may come in casual clothes.
    Offhand,happy-go-lucky, natural, easy, easygoing, devil-may-care,unconcerned, relaxed, d‚gag‚, unconstrained: Phil is quitecasual about losing money at roulette.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Accidental; due to chance.
    Not regularor permanent; temporary, occasional (casual work; a casualaffair).
    A unconcerned, uninterested (was very casual aboutit). b made or done without great care or thought (a casualremark). c acting carelessly or unmethodically.
    (of clothes)informal.
    N.
    A casual worker.
    (usu. in pl.) casualclothes or shoes.
    Casually adv. casualness n. [ME f. OFcasuel & L casualis f. casus CASE(1)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X