• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa mới)
    (sửa lỗi)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ::tù được phóng thích
    ::tù được phóng thích
    =====Sự kết án, sự kết tội.=====
    =====Sự kết án, sự kết tội.=====
    -
    ::[[summary]] [[conviction]]
    +
    ::[[summary]] [[conviction]]
    -
    ::sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
    +
    ::sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
    =====Sự tin chắc; sức thuyết phục.=====
    =====Sự tin chắc; sức thuyết phục.=====
    ::[[it]] [[is]] [[my]] [[conviction]] [[that]] [[he]] [[is]] [[innocent]]
    ::[[it]] [[is]] [[my]] [[conviction]] [[that]] [[he]] [[is]] [[innocent]]
    Dòng 28: Dòng 28:
    =====Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)=====
    =====Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)=====
    ===Cấu trúc từ===
    ===Cấu trúc từ===
    -
    =====[[to]] [[be]] [[open]] [[to]] [[conviction]]
    +
    =====[[to]] [[be]] [[open]] [[to]] [[conviction]]=====
    :: Sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực).
    :: Sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực).
    =====[[in]] [[the]] ([[full]]) [[conviction]] [[that]]...=====
    =====[[in]] [[the]] ([[full]]) [[conviction]] [[that]]...=====

    08:25, ngày 16 tháng 12 năm 2008

    /kənˈvɪkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người bị kết án tù, người tù
    convict prison (establishment)
    nhà tù, khám lớn
    returned convict
    tù được phóng thích
    Sự kết án, sự kết tội.
    summary conviction
    sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm
    Sự tin chắc; sức thuyết phục.
    it is my conviction that he is innocent
    tôi tin chắc rằng nó vô tội
    his story does bot carry much conviction
    câu chuyện của anh ta không tin được
    (Tôn giáo) Sự nhận thức thấy tội lỗi.
    Sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi
    Niềm tin (thường là về tôn giáo)

    Ngoại động từ

    Kết án, tuyên bố có tội
    to convict someone of a crime
    tuyên bố người nào phạm tội
    Làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)

    Cấu trúc từ

    to be open to conviction
    Sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực).
    in the (full) conviction that...
    Tin chắc chắn rằng.

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    sự kết án

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Proof of guilt: After his conviction, he was sentenced tolife imprisonment.
    Belief, opinion, view, persuasion,position: It is her conviction that the painting is by Titian.3 certainty, sureness, positiveness, confidence, assurance,certitude: He doesn't have the courage to back up hisconvictions.

    Oxford

    N.
    A the act or process of proving or finding guilty. b aninstance of this (has two previous convictions).
    A the actionor resulting state of being convinced. b a firm belief oropinion. c an act of convincing. [L convictio (as CONVICT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X