• Revision as of 01:28, ngày 6 tháng 3 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /dɪˈdʌkt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Trừ đi, khấu trừ
    to deduct ten per cent from the wages
    khấu trừ mười phần trăm lương

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    trừ đi

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bớt
    giảm trừ
    trừ

    Nguồn khác

    • deduct : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Subtract, take away or out or off, take from, remove,withdraw, Colloq knock off: Deduct six from ten and you're leftwith four.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by from) subtract, take away, withhold (anamount, portion, etc.). [L (as DEDUCE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X