• Revision as of 18:34, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'depjuti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện
    by deputy
    thay quyền, được uỷ quyền
    (trong danh từ ghép) phó
    deputy chairman
    phó chủ tịch
    Nghị sĩ
    Chamber of Deputies
    hạ nghị viện (ở Pháp)
    Người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    đại biểu
    deputy delegate
    phó đại biểu
    đại diện
    nghị sĩ
    người được ủy quyền
    người quản lý nhà trọ
    người thay mặt
    phó
    Tham khảo
    • deputy : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Substitute, replacement, surrogate, stand-in, reserve,proxy; agent, operative, representative, go-between,intermediary, spokesperson, spokesman, spokeswoman, delegate,ambassador, minister, emissary, envoy, legate, (papal) nuncio;Chiefly US alternate: She excused herself from the meeting,leaving her deputy in charge.

    Oxford

    N.
    (pl. -ies) 1 a person appointed or delegated to act foranother or others (also attrib.  : deputy manager).
    Polit. aparliamentary representative in certain countries, e.g. France.3 a coalmine official responsible for safety.
    Deputyship n. [ME var. ofDEPUTE n.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X