• /'tʃeəmən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp)
    Người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn
    (từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chủ tịch
    appointed chairman
    chủ tịch được bổ nhiệm
    chairman of chamber of commerce
    chủ tịch phòng thương mại
    chairman of the board
    chủ tịch hội đồng quản trị
    chairman of the board (ofdirectors)
    chủ tịch hội đồng (quản trị)
    deputy chairman
    phó chủ tịch
    honorary chairman
    chủ tịch danh dự
    newly elected chairman
    chủ tịch (hội đồng quản trị) mới bầu
    outgoing chairman
    chủ tịch sắp mãn nhiệm
    unpaid chairman
    chủ tịch không hưởng lương
    vice-chairman
    phó chủ tịch
    vote somebody chairman (to...)
    bầu ai làm chủ tịch
    hội trưởng
    vice-chairman
    phó hội trưởng
    người chủ tọa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X