• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'destin</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:40, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'destin/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Dành cho, để riêng cho
    to be destined for some purpose
    để dành riêng cho một mục đích nào đó
    Định, dự định
    his father destined him for the army
    cha nó dự định cho nó đi bộ đội
    an undertaking destined to fall from the outset
    một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
    Đi đến
    we are destined for Haiphong
    chúng tôi đi Hải phòng

    hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đến đích

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Fate, predetermine, predestine, ordain, foreordain,preordain; doom: His only ambition was to be a successfulfarmer, but the gods destined him for greater things. 2 design,intend, mean, devote, assign, appoint, designate, purpose, mark,earmark, set aside: He beheld the chariot destined to carry himheavenwards.

    Oxford

    V.tr.

    (often foll. by to, for, or to + infin.) set apart;appoint; preordain; intend (destined him for the navy).
    Bedestined to be fated or preordained to (was destined to become agreat man). [ME f. F destiner f. L destinare (as DE-, stanare(unrecorded) settle f. stare stand)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X