• (đổi hướng từ Destining)
    /'destin/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Dành cho, để riêng cho
    to be destined for some purpose
    để dành riêng cho một mục đích nào đó
    Định, dự định
    his father destined him for the army
    cha nó dự định cho nó đi bộ đội
    an undertaking destined to fall from the outset
    một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
    Đi đến
    we are destined for Haiphong
    chúng tôi đi Hải phòng

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đến đích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X