• /,ʌndə'teikiɳ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Công việc đã nhận làm, nhiệm vụ, công cuộc kinh doanh, công việc kinh doanh
    a commercial undertaking
    một công cuộc kinh doanh thương mại
    small businesses are a risky undertaking
    kinh doanh nhỏ là việc làm ăn đầy rủi ro
    ( + that../to do something) lời hứa, sự cam đoan
    she gave a solemn undertaking to respect their decision
    bà ta trịnh trọng hứa sẽ tôn trọng quyết định của họ
    Sự quyết làm; điều quyết làm
    '—nd”teiki–
    danh từ
    Công việc lo liệu đám ma, công việc lo liệu lễ tang

    Hóa học & vật liệu

    sự tiến hành (công việc)

    Nguồn khác

    Kinh tế

    công ty công ích
    công việc đã nhận làm
    công việc kinh doanh
    doanh nghiệp
    associated undertaking
    doanh nghiệp liên kết
    freedom of undertaking
    sự tự do thành lập doanh nghiệp
    large undertaking
    đại doanh nghiệp
    parent undertaking
    doanh nghiệp mẹ
    put money into an undertaking (to...)
    đầu tư vốn vào một doanh nghiệp
    doanh nghiệp công ích
    sự cam kết
    việc lo lễ tang

    Nguồn khác

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    abstention

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X