-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 46: Dòng 46: =====độ trễ==========độ trễ==========hiện tượng trễ==========hiện tượng trễ=====+ ===Địa chất===+ =====tính trễ, hiện tượng trễ, từ trễ =====[[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Toán & tin]]Hiện nay
Chuyên ngành
Điện lạnh
hiện tượng trễ
- ferroelectric hysteresis
- hiện tượng trễ điện
- ferroelectric hysteresis
- hiện tượng trễ điện môi
- ferroelectric hysteresis
- hiện tượng trễ sắt điện
- ferroelectric hysteresis
- hiện tượng trễ xenhet
Điện
trễ điện môi
Giải thích VN: Phản ứng khác nhau của vật thể đối với một số tác động bên ngoài tùy theo điều kiện cụ thể. Hiện tượng này được giải thích bằng những biến đổi thuận nghịch thể hiện những diễn biến khác nhau của quá trình thuận nghịch.
- dielectric hysteresis
- sự trễ điện môi
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ