• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">im'plai</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:56, ngày 8 tháng 1 năm 2008

    /im'plai/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Ý nói; ngụ ý; bao hàm ý
    silence implies consent
    im lặng là ngụ ý bằng lòng
    do you imply that I am not telling the truth?
    ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không?

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    có hệ quả là
    hàm ý là

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kéo theo
    ngụ ý

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Suggest, hint (at), intimate, insinuate: Are you implyingthat I don't know what I'm talking about?
    Connote, allude to,refer to, advert to, signify, signal, betoken, denote, indicate,mean, express; involve, include, evidence, assume, presume,entail: Silence sometimes implies consent. Discovery of thetools implies a more advanced culture.

    Oxford

    V.tr.

    (-ies, -ied) 1 (often foll. by that + clause) stronglysuggest the truth or existence of (a thing not expresslyasserted).
    Insinuate, hint (what are you implying?).
    Signify.
    Implied adj. impliedly adv. [ME f. OF emplier f. Limplicare (as IMPLICATE)]

    Tham khảo chung

    • imply : National Weather Service
    • imply : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X