• (Khác biệt giữa các bản)
    ((từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...))
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'nɔmineit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:06, ngày 9 tháng 1 năm 2008

    /'nɔmineit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chỉ định, chọn, bổ nhiệm
    to nominate someone to (for) a post
    chỉ định (bổ nhiệm) ai giữ một chức vụ
    Giới thiệu, cử
    Nominating Convention
    hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống
    Gọi tên, đặt tên, mệnh danh
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...)

    Hình thái từ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đề cử

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bổ nhiệm (ai vào chức vụ gì)
    chỉ định
    đề cử
    giới thiệu
    giới thiệu đề cử

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Choose, select, name, appoint, designate, suggest, offer,submit, recommend, propose, present, put up or forward; forward;Formal put forth: Baker has been nominated for the presidency.

    Oxford

    V.tr.

    Propose (a candidate) for election.
    Appoint to anoffice (a board of six nominated and six elected members).
    Name or appoint (a date or place).
    Mention by name.
    Callby the name of, designate.
    Nominator n. [L nominare nominat-(as NOMINAL)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X