• Revision as of 13:52, ngày 2 tháng 4 năm 2012 by Alyaj (Thảo luận | đóng góp)
    /aut'skə:ts/

    Thông dụng

    Danh từ số nhiều

    Vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô(xa trung tâm thành phố nhất)
    Phạm vi ngoài (một vấn đề...)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    thiết bị ngoại vi

    Giải thích VN: Một thiết bị, như máy in hoặc ổ đĩa, được nối với máy tính và do máy tính đó điều khiển, nhưng nằm ngoài đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính.

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    center , downtown

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X