• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự chọn lọc, sự lựa chọn; quyền lựa chọn===== =====Người được chọn, cái đư...)
    (Nội động từ)
    Dòng 75: Dòng 75:
    ::[[to]] [[pick]] [[and]] [[choose]]
    ::[[to]] [[pick]] [[and]] [[choose]]
    ::kén cá chọn canh
    ::kén cá chọn canh
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[at]]
     
    -
    ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) la rầy, rầy rà (ai)
     
    - 
    -
    =====Chế nhạo, chế giễu (ai)=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[off]]
     
    -
    ::tước đi, vặt đi, nhổ đi
     
    - 
    -
    =====Lần lượt bắn gục (từng người...)=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[out]]
     
    -
    ::nhổ ra
     
    - 
    -
    =====Chọn cử, chọn ra, phân biệt ra=====
     
    - 
    -
    =====Làm nổi bật ra=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[out]] [[a]] [[ground-colour]] [[with]] [[another]]
     
    -
    ::làm nổi bật màu nền bằng một màu khác
     
    - 
    -
    =====Hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn)=====
     
    - 
    -
    =====Gõ pianô (một khúc nhạc)=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]]
     
    -
    ::cuốc, vỡ (đất)
     
    - 
    -
    =====Nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[a]] [[stone]]
     
    -
    ::nhặt một hòn đá
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[information]]
     
    -
    ::vớ được tin, nhặt được tin
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[livelihood]]
     
    -
    ::kiếm sống lần hồi
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[profit]]
     
    -
    ::vớ được món lãi
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[passengers]]
     
    -
    ::nhặt khách, lấy khách (xe buýt...)
     
    - 
    -
    =====Tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai)=====
     
    - 
    -
    =====Vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...)=====
     
    - 
    -
    =====Lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc)=====
     
    - 
    -
    =====Rọi thấy (máy bay...) (đèn pha)=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[up]] [[an]] [[airplane]]
     
    -
    ::rọi thấy một máy bay
     
    - 
    -
    =====Bắt được (một tin..) (đài thu)=====
     
    - 
    -
    =====Tăng tốc độ (động cơ)=====
     
    - 
    -
    =====(thể dục,thể thao) chọn bên=====
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[oneself]] [[up]]
     
    -
    ::đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã)
     
    -
    ::[[to]] [[have]] [[a]] [[bone]] [[to]] [[pick]] [[with]] [[somebody]]
     
    -
    ::như bone
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[somebody's]] [[brains]]
     
    -
    ::như brain
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[holes]] [[in]]
     
    -
    ::như hole
     
    -
    ::[[to]] [[pick]] [[somebody]] [[to]] [[pieces]]
     
    -
    ::(nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt
     
    == Hóa học & vật liệu==
    == Hóa học & vật liệu==

    03:31, ngày 31 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự chọn lọc, sự lựa chọn; quyền lựa chọn
    Người được chọn, cái được chọn (tốt nhất, mẫu mực nhất)
    Phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất
    the pick of the army
    phần tinh nhuệ trong quân đội

    Danh từ (như) .pickaxe, .pickax

    Cuốc chim
    Dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi)
    a toothpick
    cái tăm

    Ngoại động từ

    Cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...)
    Xỉa (răng...)
    Hái (hoa, quả)
    Mổ, nhặt (thóc...)
    Lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương)
    Nhổ (lông gà, vịt...)
    Ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn
    Mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi)
    to pick someone's pocket
    móc túi của ai, ăn cắp của ai
    to pick a lock
    mở khoá bằng móc
    Xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra
    to pick oakum
    tước dây thừng lấy xơ gai
    to pick something to pieces
    xé tơi cái gì ra
    Búng (đàn ghita...)
    Chọn, chon lựa kỹ càng
    to pick one's words
    nói năng cẩn thận, chọn từng lời
    to pick one's way (steps)
    đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước
    Gây, kiếm (chuyện...)
    to pick a quarred with somebody
    gây chuyện cãi nhau với ai

    Nội động từ

    Mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn
    Móc túi, ăn cắp
    to pick and steal
    ăn cắp vặt
    Chọn lựa kỹ lưỡng
    to pick and choose
    kén cá chọn canh

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự lựa

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chọc, đâm thủng

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đục (bằng choòng)
    thanh cạo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    choòng
    khuôn kẹp
    làm xổ lông sợi
    sợi ngang
    pick rate
    tốc độ lao sợi ngang
    tight pick
    sợi ngang căng
    tight pick
    sợi ngang căng chặt
    sự chọn
    sự lựa chọn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    thu hoạch (quả)
    vặt lông (chim)

    Nguồn khác

    • pick : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Often, pick out. select, choose, cull, sort out,hand-pick, single out, opt for, fix or decide upon or on, elect,settle upon or on, screen (out), sift (out): Melanie was pickedto succeed Hubert as president.
    Pluck, gather, collect,harvest, bring or take in, garner: Scores of extra workers werebrought in to pick apples.
    Provoke, foment, incite, start,initiate, work or stir up: He tried to pick an argument with meabout who is taller.
    Pick at. a criticize, carp at, findfault with, cavil (at or about), quibble (at or about), pick on,nag (at), niggle (at), harass, pester, annoy, irritate, bother:Stop picking at your brother! b nibble (at), peck at: We can'tget him to eat a thing, he just picks at his food.
    Pick off.shoot (down), kill: We picked them off one by one as theyemerged from the trench.
    Pick on. bully, ride, intimidate,abuse, browbeat, badger, harry, hector, harass, tease, taunt,needle, torment: Robert must learn not to pick on the smallerboys.
    Pick out. a See 1, above. b discern, distinguish,tell apart, make out, recognize, separate, discriminate: I wasable to pick out a distant rider, approaching swiftly. Fromamongst the forest sounds she picked out the song of thenightingale. 8 pick up. a raise (up), lift (up), heft, hoist,take up: The stone is too heavy to pick up. Please pick up thatpiece of paper. b gather, collect, glean, take up: I wish youwould pick up your clothes. c tidy (up), neaten, straighten upor out, clean (up): She refuses to continue to pick up afterhim. d acquire, learn, become acquainted with; master; Colloqget the hang of: We picked up a little Spanish on our holiday.e acquire, find, come by, get hold of, obtain; buy, purchase,get: Basil picked up a few bad habits in the army. Let's pickup a bottle of wine on the way. f improve, get better, gain,make headway, recover, perk up, rally, recoup, (make) progress,move ahead, increase, Colloq make a comeback: Business usuallypicks up before Christmas. g accelerate, speed up: The pacepicked up as they approached the finish line. h arrest,apprehend, take into custody, Colloq pinch, collar, nab, bust,run in, pull in, Brit nick: Two men were picked up trying tobreak into the bank. i call for, give a lift or ride to,collect, go for or US also after, go to get: I'll pick you upat the railway station at noon. j meet, introduce oneself to,strike up an acquaintance with, accost, make advances to: Ithink she picked him up in a wine bar. k catch, come down with,contract, get: He picked up a mystery virus in the Tropics.
    N.
    Selection, choice, option, preference: She could havehad the pick of any man in the place. Take your pick. 10choicest, best, crŠme de la crŠme, cream: The early shoppershad already taken the pick of the crop.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X