• (Khác biệt giữa các bản)
    ((thuộc ngữ) nguyên thủy, cổ xưai)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈprɪstin , prɪˈstin , ˈprɪstaɪn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:43, ngày 31 tháng 1 năm 2008

    /ˈprɪstin , prɪˈstin , ˈprɪstaɪn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ban sơ, tinh khôi, không bị hư hỏng, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
    in pristine condition
    mới tinh khôi
    the ground was covered in a pristine layer of snow
    đất được phủ một lớp tuyết mới
    (thuộc ngữ) nguyên thủy, cổ xưa

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Original, primal, basic, primeval or Brit alsoprimaeval, primitive, primordial, earliest, first, initial: Itis impractical to try to return the world to what some regard asits pristine purity. 2 uncorrupted, pure, unsullied, undefiled,virginal, virgin, chaste, untouched, unspoiled, unpolluted,untarnished, spotless, immaculate, natural: One must travel fartoday to experience the pristine beauty of nature. The car wasin pristine condition.

    Oxford

    Adj.

    In its original condition; unspoilt.
    Disp. spotless;fresh as if new.
    Ancient, primitive. [L pristinus former]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X