• /ˈprɪstin , prɪˈstin , ˈprɪstaɪn/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ban sơ, tinh khôi, không bị hư hỏng, còn mới nguyên; tươi, sạch sẽ như mới
    in pristine condition
    mới tinh khôi
    the ground was covered in a pristine layer of snow
    đất được phủ một lớp tuyết mới
    (thuộc ngữ) nguyên thủy, cổ xưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X