• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú=====...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'rezidəns</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:12, ngày 4 tháng 1 năm 2008

    /'rezidəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ; quá trình cư trú, quá trình ở; thời gian cư trú
    hall of residence
    ký túc xá
    to take up one's residence in the country
    về ở nông thôn
    during my residence abroad
    trong khi tôi ở nước ngoài
    Chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở; nhà (nhất là cách dùng của người mua bán nhà)
    a desirable country residence for sale
    bán nhà đẹp ở nông thôn
    Dinh thự (nhà lớn, nguy nga tráng lệ)
    in residence
    sống ở một nơi cụ thể (vì công việc, nhiệm vụ của mình)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    căn hộ ở
    dinh
    nơi cư trú
    nơi ở

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    dinh thự

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nhà ở
    phủ
    sự duy trì
    sự thường trú

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chỗ ở
    nhà
    nơi cư trú
    nước cư trú
    thời gian cư trú
    trụ sở

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Abode, home, domicile, dwelling, dwelling-place, place,house, habitation, (living) quarters: A crowd was waiting togreet them outside their residence.
    Residency, stay, sojourn,visit, tenancy: During his residence in Cape Province, hebecame bilingual in Xhosa. 3 mansion, villa, manor (house),stately home, estate, chƒteau, castle, palace, Brit hall: Theambassadorial residence was a very imposing structure.

    Oxford

    N.

    The act or an instance of residing.
    A the place where aperson resides; an abode. b a mansion; the official house of agovernment minister etc. c a house, esp. one of considerablepretension (returned to their London residence).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X